(A) Người đàn ông đang sử dụng tuốc nơ vít để đóng đinh vào khung tòa nhà.
(B) Người đàn ông đang đóng cái gì đó vào khung tòa nhà.
(C) Người đàn ông đang làm khung bằng tay.
(D) Người đàn ông đang đeo kính bảo hộ.
Câu hỏi 2
Đáp án đúng:
A
Bản dịch:
(A) Họ đang nhìn nhau.
(B) Người phụ nữ đang gõ máy tính.
(C) Người đàn ông đang sử dụng máy tính.
(D) Người đàn ông đang viết gì đó vào sổ ghi chú.
Câu hỏi 3
Đáp án đúng:
A
Bản dịch:
(A) Người phụ nữ đang nói chuyện điện thoại.
(B) Người phụ nữ đang sử dụng điện thoại di động.
(C) Người phụ nữ đang đánh máy tính.
(D) Người phụ nữ đang viết vào sổ tay.
Câu hỏi 4
Đáp án đúng:
A
Bản dịch:
(A) The plane is docked at the airport.
(B) There is luggage being put onto the plane.
(C) There are many people boarding the plane.
(D) There are maintenance workers fixing the plane.
Câu hỏi 5
Đáp án đúng:
A
Bản dịch:
(A) The woman is drinking a cup of coffee
(B) The woman is listening to music.
(C) The woman is talking on her cell phone.
(D) The woman is looking at the newspaper.